Xem năm sinh con tốt hợp tuổi chồng tuổi Đinh Dậu 2017 và vợ 2022

Bố hoặc mẹ Đinh Dậu 2017 thì sinh con năm mấy sẽ phù hợp vận mệnh cho con nhất .Sau đây là những bài tổng hợp năm sinh hiệu quả nhất cho bố hoặc mẹ Đinh Dậu 2017.

Năm sinh dự kiến 2037

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Năm sinh dự kiến của con: 2037
Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Đinh, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Nhâm tương sinh với Đinh của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tỵ, bố là Dậu, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 8/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2038

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Năm sinh dự kiến của con: 2038
Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Niên mệnh: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Đinh, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Nhâm tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Ngọ, bố là Dậu, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2039

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Năm sinh dự kiến của con: 2039
Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Niên mệnh: Hoả – Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Đinh, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mùi, bố là Dậu, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2040

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Năm sinh dự kiến của con: 2040
Năm âm lịch: Canh Thân
Niên mệnh: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Đinh, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thân, bố là Dậu, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến 2041

Năm sinh của bố: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh:Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Năm sinh của mẹ: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
Năm sinh dự kiến của con: 2041
Năm âm lịch: Tân Dậu
Niên mệnh: Mộc – Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Hoả, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Hoả tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Đinh, mẹ là Nhâm, như vậy:
Thiên Can của bố là Đinh tương khắc với Tân của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *